Câu hỏi trắc nghiệm phần Quy luật di truyền(Phần 1)
Câu 1: Bệnh
máu khó đông ở người do một gen lặn (h) trên NST X qui định, không có alen
tương ứng trên Y, alen trội (H) tuơng ứng cho tính trạng bình thường. Người phụ
nữ di hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì xác suất họ sinh con trai bị bệnh là:
A. 100%. B. 25%. C. 12,5 %. D. 50%.
Câu 2: Hiện
tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST
giới tính.
B. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y.
C. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST X.
D. Gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên các
nhiễm sắc thể (NST) thường.
Câu 3: Dấu
hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là :
A. không phân biệt
được gen trội hay gen lặn. B. được di truyền ở giới dị giao tử.
C. chỉ biểu hiện ở
con đực. D. luôn di truyền
theo dòng bố.
Câu 4: Hoán
vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Làm giảm biến dị
tổ hợp. B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
C. Tạo được nhiều tổ
hợp gen độc lập. D. Làm giảm số kiểu hình trong quần
thể.
Câu 5: Mối
liên hệ giữa gen và tính trạng được biểu diễn qua sơ đồ:
A. Gen (ADN) ® mARN ® Prôtêin ® Polipeptit ® Tính trạng.
B. Gen (ADN) ® tARN ® Polipeptit ® Prôtêin ® Tính trạng.
C. Gen (ADN) ® rARN ® Polipeptit ® Prôtêin ® Tính trạng.
D. Gen (ADN) ® mARN ® Polipeptit ® Prôtêin ® Tính trạng.
Câu 6: Theo
Menđen, nếu F1 có n cặp gen dị hợp tử phân li độc lập (PLĐL) thì
số loại kiểu gen ở F2 được xác định theo công thức nào sau đây?
A. (3 : 1)n. B. 2n. C. 3n. D. 9 : 3 : 3 : 1
Câu 7: Cơ
sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:
A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn tới
sự phân li và tổ hợp của các gen nằm trên NST giới tính.
B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn tới
sự phân li và tổ hợp của các gen quy định tính trạng giới tính.
C. sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các
NST thường.
D. các gen quy định tính trạng thường nằm trên
NST giới tính.
Câu 8: Tần
số hoán vị gen được xác định bằng:
A. Tổng tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị.
B. Tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P.
C. Tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P.
D. Tổng tỉ lệ của 2 loại giao tử mang gen hoán vị và
không hoán vị.
Câu 9: Điều
nào sau đây là không đúng
đối với sự di truyền ngoài nhân:
A. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ
đều là di truyền tế bào chất.
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo
dòng mẹ.
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các
thế hệ sau.
D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di
truyền tế bào chất.
Câu 10: Cơ
sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:
A. Sự PLĐL của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự
phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu
nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
B. Sự phân li đồng đều của các cặp NST tương đồng
trong giảm phân.
C. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân
li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân.
D. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm
phân.
Câu 11: Cho
rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn và
các cặp gen phân li độc lập. Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về với n cặp
tính trạng tương phản thì tỉ lệ phân li kiểu gen, kiểu hình ở F2 lần
lượt được xác định theo công thức là:
A. (1 : 2 : 1)n ,
(3 : 1)n . B. (1: 2 : 1)n
, (1: 2 : 1)n .
C. (3 : 1)n
, (1: 2 : 1)n . D. (3 : 1)n ,
(3 : 1)n .
Câu 12: Với
tần số hoán vị gen là 20%, cá thể có kỉểu gen AB/ab cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. AB = ab = 40%; Ab = aB
= 10% B. AB = ab = 20%; Ab = aB
= 30%
C. AB = ab = 30%; Ab = aB
= 20% D. AB = ab = 10%; Ab = aB
= 40%
Câu 13: Để
biết kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, ta có thể căn cứ vào kết quả
của:
A. lai xa. B. lai phân tích. C. lai gần. D. lai
thuận nghịch.
Câu 14: Theo
Menđen, lai phân tích F1 dị hợp tử 2 cặp gen thì tỉ lệ PLKH thu được
ở đời con là:
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1. D. 3 : 1.
Câu 15: Ở
một loài đậu thơm, sự có mặt đồng thời của hai alen trội (A, B) trong
một kiểu gen quy định hoa đỏ, các tổ hợp gen khác cho kiểu hình hoa
trắng. Khi lấy cây đậu hoa đỏ đem lai phân tích được đời con có 25% hoa
đỏ, kiểu gen của cây P sẽ là:
A. Aabb x aaBB. B.
AABB x aabb C. AaBb x aabb. D. aaBB x
aaBb.
Câu 16: Cơ
sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là:
A. sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp
nhiễm sắc thể tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử dẫn đến sự phân ly
độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
B. sự phân ly và tổ hợp của các cặp tính trạng dẫn
đến sự phân ly và tổ hợp của các cặp alen.
C. sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm
sắc thể tương đồng trong quá trình giảm
phân phát sinh giao tử.
D. sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp
nhiễm sắc thể tương đồng trong quá trình
thụ tinh dẫn đến sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
Câu 17: Nếu
tần số hoán vị gen là 24%, cơ thể có kiểu gen AB/ab lai phân tích, tạo ra hợp tử ab/ab có tỉ lệ là:
A. 12%. B. 50%. C. 26%. D. 38%.
Câu 18: Hiện
tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường
khác nhau được gọi là:
A. sự mềm dẻo kiểu
hình. B. sự thích nghi kiểu gen.
C. sự mềm dẻo kiểu
gen. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 19: Đặc
điểm nào không
đúng với di
truyền qua tế bào chất là?
A. Các tính trạng do gen của nằm trong tế bào chất
của quy định.
B. Các tính trạng di truyền không tuân theo quy luật
nhiễn sắc thể.
C. Tế bào chất của giao tử cái được tạo ra từ mẹ có
vai trò chủ yếu trong di truyền.
D. Vai trò của tế bào sinh dục đực và cái ngang nhau.
Câu 20: Dựa
vào phân tích kết quả thí nghiệm về hai tính trạng màu sắc và hình dạng hạt ở
đậu Hà lan, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì:
A. tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội:
1lặn.
B. tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác
suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. F2 có 4 kiểu hình.
D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 21: Mức
phản ứng là gì?
A. là giới hạn phản ứng của KG trong điều kiện môi
trường khác nhau.
B. là những biến đổi đồng loạt về KH của cùng một KG.
C. là giới hạn phản ứng của KH trong điều kiện môi
trường khác nhau.
D. là tập hợp các Kh của cùng một KG tương ứng với
các điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 22: Cơ
sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là:
A. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST
trong quá trình phân bào.
B. sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
C. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng
thời với nhau.
D. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương
đồng.
Câu 23: Điều
nào sau đây không
đúng với
nhóm gen liên kết?
A. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng NST
trong bộ lưỡng bội của loài đó.
B. Số nhóm gen lien kết ở mỗi loài tương ứng NST
trong bộ đơn bội của loài đó.
C. Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen
liên kết.
D. Số nhóm tính trạng di truyền lien kết tương ứng
với số nhóm gen liên kết.
Câu 24: Điểm
khác nhau giữa các hiện tượng di truyền PLĐL và tương tác gen là:
A. gen PLĐL và tổ hợp tự do.
B. gen quy định tính trạng nằm trên NST trong nhân
TB.
C. F1 chứa n cặp gen dị hợp tử, F2 cho 4n
tổ hợp.
D. có hiện tượng gen trội át chế gen lặn alen với nó.
Câu 25: Hiện
tượng gen đa hiệu giúp giải thích:
A. kết quả của hiện tượng đột biến gen.
B. hiện tượng biến dị tổ hợp.
C. sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy
định một tính trạng.
D. một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của
nhiều tính trạng khác nhau.
Câu 26: Theo
quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do:
A. hai nhân tố di
truyền khác lọai quy định. B. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
C. một cặp nhân tố di
truyền quy định. D. một nhân tố di truyền quy định.
Câu 27: Phương pháp
nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung:
1- Sử dụng toán xác suất để phân tích kết
quả lai.
2- Lai các dòng thuần và phân tích kết quả
lai F1, F2, F3.
3- Tiến hành thí nghiệm chứng minh.
4- Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.
Hãy cho biết trình tự các bước thí nghiệm
như thế nào là hợp lí?
A. 4 ®1 ® 2 ® 3. B. 4 ®3 ® 2 ® 1. C. 4 ®2 ® 1 ® 3. D. 4 ® 2 ® 3 ® 1.
Câu 28: Ở Cà chua,
hạt vàng A > hạt xanh a và vỏ trơn B > vỏ nhăn b, phân li độc lập.
Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện kiểu hình xanh – nhăn?
A. AaBb x AaBb B.
Aabb x aaBb. C. aabb x AaBB. D. AaBb x
Aabb.
Câu 29: Đối
với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền cho con:
A. kiểu gen. B. tinh trạng. C. kiểu hình. D. alen
Câu 30: Các gen nằm trên các nhiễm sắc
thể khác nhau thì cá thể có kiểu gen AaBBdd cho số lọai giao tử là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 31:
Điều kiện nghiệm đúng của quy luật di truyền liên kết là:
A. Các gen nằm trên các NST tương đồng khác nhau tác
động qua lại hình thành một tính trạng.
B. Các gen quy định các tính trạng phải nằm
trên cùng một NST.
C. Các gen quy định các tính trạng khác nhau
phải nằm trên các NST tương đồng khác nhau.
D. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn, các
gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
Câu 32: F1
chứa n cặp gen dị hợp tạo 2n loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau, được
chi phối bởi:
A. Quy luật tương tác
gen, Hoán vị gen. B. Quy luật PLĐL, Liên kết gen.
C. Quy luật PLĐL,
Tương tác gen. D. Quy luật PLĐL, Hoán vị gen.
Câu 33: Nhận
định nào sau đây về đặc điểm của thường biến vả mức phản ứng là đúng?
A. Thường biến và mức phản ứng đều di truyền.
B. Thường biến không di truyền, mức phản ứng di
truyền.
C. Thường biến và mức phản ứng đều không di truyền.
D. Thường biến di truyền, mức phản ứng không di
truyền.
Câu 34: Hiện
tượng các gen thuộc những locus khác nhau cùng tác động trên một tính trạng gọi
là:
A. Tương tác gen
alen. B. Tính đa hiệu của
gen.
C. Tương tác gen không
alen. D. Liên kết gen.
Câu 35: Gen
đa hiệu là:
A. gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác.
B. gen tạo ra nhiều sản phẩm với hiệu quả rất cao.
C. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều
tính trạng khác nhau.
D. gen chịu sự điều khiển của nhiều gen khác.
Câu 36: Điểm
giống nhau giữa các hiện tượng tác động gen không alen (tương tác gen) và hoán
vị gen là:
A. kết quả của sự di truyền đều phụ thuộc vào khoảng
cách giữa các gen trên NST.
B. lai thuận và lai nghịch đều cho kết quả giống
nhau.
C. đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Câu 37: Ở
ngô, tính trạng kích thước thân do hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể
tương đồng khác nhau tương tác kiểu bổ sung quy định. Kiểu gen có mặt đồng thời
2 alen trội A và B thân cao, kiểu gen thiếu một hoặc hai alen trội này đều cho
thân thấp. Cho giao phấn 2 thứ ngô thuần chủng thân cao và thân thấp giao phấn
với nhau thu được F1 đều có thân cao, tíêp tục cho F1
giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 3 thân cao: 1 thân
thấp. B. 15 thân cao: 1 thân thấp.
C. 13 thân cao: 3
thân thấp. D. 9 thân cao: 7 thân thấp.
Câu 38:
Trong phép lai P: ♂ AaBbCcDd x ♀ aaBbccDd. Hãy cho biết tỉ lệ đời con có
kiểu hình (KH) giống mẹ là bao nhiêu? (Biết rằng các cặp gen quy định các tính
trạng nằm trên các cặp NST khác nhau)
A. ¾ . ½ . ½ . ¾ B. ½ . ½ . ½ . ½ C.
½ . ½ . ¾ . ¾ D. ½ . ¾ . ½ . ¾
Câu 39: Hiện
tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Tương tác gen. B.
Liên kết gen, C. Phân li độc lập. D.
Hoán vị gen.
Câu 40: Dấu
hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính X là:
A. Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, con lai
luôn có KH giống mẹ.
B. Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, có hiện
tượng di truyền chéo.
C. Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, tính
trạng biểu hiện đồng đều ở 2 giới.
D. Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, có hiện
tượng di truyền thẳng.
-----------------------------------------------============================------
ĐÁP ÁN
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
ĐA
|
B
|
A
|
B
|
B
|
D
|
C
|
A
|
A
|
D
|
B
|
A
|
A
|
B
|
C
|
C
|
A
|
A
|
A
|
D
|
B
|
Câu
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
ĐA
|
D
|
A
|
A
|
D
|
D
|
C
|
C
|
C
|
D
|
D
|
B
|
C
|
B
|
C
|
C
|
C
|
D
|
D
|
B
|
B
|